STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Quy trình thực hiện
|
TTHC tiếp nhận tại BP Một cửa
|
TTHC không thuộc
phạm vi tiếp nhận tại BP Một cửa
|
Mức độ thực hiện
|
TTHC tổ chức thực hiện lưu động
|
TTHC tiếp nhận HS, trả KQ trực tiếp;
TTHC đặc thù
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Cấp phép khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
1
|
|
5
|
Cấp giấy phép vận
chuyển gấu
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp bổ sung giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Giao rừng cho
cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Cho Thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu hồi rừng của hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
|
|
x
|
1
|
|
|
14
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
của tổ chức; lâm sản có nguồn gốc từ nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác
từ rừng tự nhiên của tổ chức, cá nhân; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
xuất ra (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định
của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà
nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng của tổ
chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
|
|
x
|
1
|
|
|
15
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung của tổ chức; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp
pháp; cây xử lý tịch thu của tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
|
|
x
|
1
|
|
|
|
Lĩnh vực kinh tế hợp
tác và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bố trí dân cư trong
huyện
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh, trong huyện
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Khoán rừng, vườn cây
và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Khoán rừng, vườn cây
và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Khoán công việc và
dịch vụ
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi ( 01
TTHC mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh phân cấp
|
Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
1
|
|
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng
tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
1
|
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng
nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
1
|
|
|
29
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở
và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai
|
Xem quy trình tại đây
|
x
|
|
|
1
|
|
|