Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
30/12/2020
Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Mã thủ tục
|
BNN-LCA-287826
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Xã
|
Loại TTHC
|
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Bảo vệ thực vật
|
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận đồng ý cho tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật vào Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
Trường hợp không xác nhận, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch.
|
Thành phần hồ sơ
|
a) 02 bản Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT).
b) Bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học hoặc Giấy chứng nhận tập huấn về bảo vệ thực vật (đối với dịch vụ thực hiện các biện pháp phòng, chống sinh vật gây hại thực vật).
c) Bản sao chụp một trong những giấy tờ xác định địa chỉ giao dịch: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Hợp đồng thuê nhà hợp pháp còn hiệu lực tối thiểu là 01 (một) năm; Sổ hộ khẩu (đối với cá nhân).
|
Số bộ hồ sơ
|
01 bộ
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
|
Phí
|
Không có thông tin
|
Lệ phí
|
Không có thông tin
|
Mức giá
|
Không có thông tin
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Cơ quan thực hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Không có thông tin
|
Kết quả thực hiện
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
· Luật 41/2013/QH13
· Thông tư 48/2015/TT-BNNPTNT
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không
|
Đánh giá tác động TTHC
|
Không
|