Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
03/01/2020
Cơ quan Công bố/Công khai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Mã thủ tục |
BNN-LCA-287721 |
Cấp thực hiện |
Cấp Xã |
Lĩnh vực |
Lâm nghiệp |
Trình tự thực hiện |
a) Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Chủ lâm sản nộp hồ sơ trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân xã
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ
c) Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận trên bảng kê lâm sản (có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản)
d) Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Trả kết quả: Chủ lâm sản nhận kết quả xác nhận tại Uỷ ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ
|
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp.
|
Thành phần hồ sơ |
Hồ sơ gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012)
- Hoá đơn theo quy định của Bộ Tài chính tại thời điểm xuất bán lâm sản (nếu có)
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản
|
Số bộ hồ sơ |
01 bộ (bản chính) |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí |
Không có thông tin |
Mức giá |
Không có thông tin |
Thời hạn giải quyết |
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Đối tượng thực hiện |
- Cá nhân - Tổ chức |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
Kết quả thực hiện |
Xác nhận trên bảng kê lâm sản. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không
|
Đánh giá tác động TTHC |
Không có thông tin |