STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Quy trình thực hiện
|
TTHC tiếp nhận tại BP Một cửa
|
TTHC không thuộc
phạm vi tiếp nhận tại BP Một cửa
|
mức
độ thực hiện
|
TTHC tổ chức thực hiện lưu động
|
TTHC tiếp nhận HS, trả KQ trực tiếp;
TTHC đặc thù
|
mức
2
|
Mức
3
|
Mức
4
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục: Xác định mức độ khuyết tật và cấp
giấy xác nhận khuyết tật.
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ
tục: Đổi cấp lại giấy giấy xác nhận
khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử
dụng được, trẻ khuyết tật từ đủ 06 tuổi trở lên, mất giấy xác nhận khuyết
tật).
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ
tục: Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục: Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng.
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủ
tục: Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2014 - 2015 thuộc diện đối tượng được ngan sách Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm
y tế.
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
TTHC
cấp huyện, nộp hồ sơ ở cấp xã (03 TTHC)
|
6
|
Thủ
tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Quyết dịnh số 415/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết dịnh số 415/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ
tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cứ trú
giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết dịnh số 415/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo (02 TTHC)
|
9
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Quyết dịnh số 415/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Quyết dịnh số 415/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực người có công
|
11
|
Thủ
tục: Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn
đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ
tục: Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC)
|
13
|
Thủ
tục: Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình.
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ
tục: Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục: Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng Lam danh mục 1 cửa xong mới cắt
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ
tục: Miễn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng.
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực Trẻ em (07 TTHC)
|
17
|
Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
21
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Xem
quy trình tại đây
|
x
|
|
|
|
|
|